|
Mẫu 09/ĐK | Ban hành: 19/05/2014  |  Hiệu lực: 05/07/2014  |  Trạng thái: Còn hiệu lực
|
|
  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Mẫu số 09/ĐK[1] | | PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) | | ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | | Kính gửi: ......................................................................... | | I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) | 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): .................................................................................................................... …………………………………………….…………………………………………………………………………. 1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………………….. | 2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; | 3. Nội dung biến động về: .......................................................................................................... | 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; | 3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….……….………...;………………… ……….……….………...;………………………….………... ………...; | 4. Lý do biến động ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | 5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | 6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
Tôi…. | | có nhu cầu cấp GCN mới | | không có nhu cầu cấp GCN mới |
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. …, ngày ... tháng …. năm... Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng và đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp) | ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) | III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) | IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất) | ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | Ngày……. tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
Chú ý: - Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi. - Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; trường hợp xác nhận thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ vào Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của mục I, các mục II, III và IV của Đơn này. - Đối với trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của Mục I, các mục II và IV của Đơn này.
[1] Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
CÁC VĂN BẢN CÙNG CHUYÊN NGÀNH
 | Luật Đất đai |
|  | Luật Đất đai 2013 |
| |  | 1. Luật |
| |  | 2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành |
| |  | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
| |  | Cơ chế thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư |
| |  | Cấp và quản lý Chứng chỉ định giá đất |
| |  | Giá đất, khung giá đất |
| |  | Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
| |  | Hồ sơ cho thuê, chuyển mục đích, thu hồi đất |
| |  | Hồ sơ địa chính |
| |  | Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
| |  | Miễn giảm tiền sử dụng đất được giao không đúng thẩm quyền |
| |  | Quản lý đất đối với công ty nông, lâm trường |
| |  | Quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
| |  | Tiền sử dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước |
| |  | Thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai |
| |  | Thống kê, kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
| |  | Tổ chức hoạt động Trung tâm phát triển quỹ đất |
| |  | Tổ chức hoạt động văn phòng đăng ký đất đai |
| |  | Điều tra, đánh giá đất đai |
| |  | Đấu giá quyền sử dụng đất |
| |  | Công tác giám sát... nghiệm thu công trình, sản phẩm trong quản lý đất đai |
| |  | Quy định cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
| |  | Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đất đai |
| |  | Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn xã |
| |  | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
| |  | Bản đồ địa chính |
| |  | VBQPPL ĐỊA PHƯƠNG |
| |  | Biểu mẫu trong đất đai |
| |  | Công văn giải đáp áp dụng pháp luật đất đai (không phải VBQPPL) |
| |  | Thí điểm chính sách tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế |
|  | Luật Đất đai 2003 |
|  | Luật Đất đai 1993, sửa đổi 1998, 2001 |
|  | Luật Đất đai 1987 |
|  | Pháp lệnh Quyền & nghĩa vụ của tổ chức trong nước được giao, cho thuê đất 1994 |
|  | Pháp lệnh Quyền & NV của tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất tại VN 1994 |
|  | VBQPPL về đất đai (cũ) |
|  | Cải cách ruộng đất |
|
|