|
Quyết định 32/2007/QĐ-NHNN | Ban hành: 03/07/2007  |  Hiệu lực: 08/08/2007  |  Trạng thái: Hết hiệu lực toàn bộ
|
|
  tusachluat.vnNGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ | Số: 32/2007/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH Về hạn mức số dư đối với thẻ trả trước vô danh _____________ THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003; Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004; Căn cứ Luật Giao dịch điện tử năm 2005; Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán; Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Thanh toán, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định về hạn mức số dư trên một thẻ trả trước vô danh tại Khoản 2 Điều 3 Quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam như sau: Số dư trên một thẻ trả trước vô danh không được vượt quá năm triệu đồng Việt Nam. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban Ban Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức phát hành thẻ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng CP (02 bản); - Ban lãnh đạo NHNN; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Lưu VP, PC, BTT3. | KT.THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến |
CÁC VĂN BẢN CÙNG CHUYÊN NGÀNH
 | Luật Các tổ chức tín dụng |
|  | Luật Các tổ chức tín dụng 2010, sửa đổi 2017 |
|  | Luật Các tổ chức tín dụng 1997, sửa đổi 2004 |
| |  | 1. Luật |
| |  | Bán buôn tín dụng |
| |  | Bảo lãnh ngân hàng |
| |  | Cho vay không cần tài sản bảo đảm |
| |  | Cho vay mua, thuê mua nhà thu nhập thấp |
| |  | Chuyển tiền điện tử, chứng từ điện tử |
| |  | CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰC |
| |  | CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH CÁC TCTD & Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
| |  | Các biện pháp bảo đảm tiền vay |
| |  | Cơ chế lãi suất thỏa thuận |
| |  | Cấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD có yếu tố nước ngoài |
| |  | Cấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD trong nước |
| |  | Cổ phần hóa tổ chức tín dụng |
| |  | Dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
| |  | Giới hạn, tỷ lệ an toàn vốn hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
| |  | Giữ bí mật thông tin khách hàng |
| |  | Hoán đổi lãi suất |
| |  | Hoạt động chiết khấu, tái chiếu khấu giấy tờ có giá |
| |  | Huy động, cho vay vốn bằng vàng |
| |  | Kiểm soát, kiểm toán nội bộ, độc lập TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
| |  | Mua lại, sáp nhập, hợp nhất TCTD cổ phần |
| |  | Môi giới tiền tệ |
| |  | Nghiệp vụ cho thuê tài chính |
| |  | Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của TCTD VN |
| |  | Những quy định khác |
| |  | Quy chế cho vay của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
| |  | Quy chế hoạt động bao thanh toán |
| |  | Quy chế kiểm soát đặc biệt TCTD |
| |  | Quy chế mua, bán nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
| |  | Quy chế mở thư tín dụng nhập hàng trả chậm |
| |  | Quy chế tiền gửi tiết kiệm |
| |  | Quy chế vay vốn giữa các TCTD |
| |  | Quy chế đồng tài trợ tín dụng |
| |  | Quản lý, xử lý nợ của các TCTD |
| |  | TCTD góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp |
| |  | TCTD nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng CSXH |
| |  | Thanh toán qua tổ chức dịch vụ thanh toán |
| |  | Thẻ ngân hàng |
| |  | Thể lệ tín dụng trung-dài hạn |
| |  | Trích lập, sử dụng dự phòng xử lý rủi ro |
| |  | Tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
| |  | Tổ chức tín dụng phát hành, mua trái phiếu, tín phiếu, ngân phiếu |
| |  | Ủy thác và nhận ủy thác giữa các TCTD |
| |  | VBQPPL ĐỊA PHƯƠNG |
|  | Pháp lệnh Ngân hàng, hợp tác xã tín dụng & cty tài chính 1990 |
|  | Hội đồng tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ Quốc gia |
|  | Quy chế Quản lý và sử dụng vốn tín dụng cho đánh bắt xa bờ |
|  | Tổ chức, hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD |
|  | VBQPPL về tín dụng, ngân hàng (cũ) |
|
|