|
Nghị định 07/2013/NĐ-CP | Ban hành: 09/01/2013  |  Hiệu lực: 01/03/2013  |  Trạng thái: Hết hiệu lực toàn bộ
|
|
  tusachluat.vnCHÍNH PHỦ ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ | Số: 07/2013/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục ______________________________ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục, Điều 1. Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục như sau: Sửa đoạn “Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về trợ cấp xã hội cho người học” thành “Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định chính sách trợ cấp xã hội cho người học”. Điều 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. Điều 3. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2013./. | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng |
CÁC VĂN BẢN CÙNG CHUYÊN NGÀNH
 | Luật Giáo dục |
|  | Luật Giáo dục 2005, sửa đổi 2009 |
| |  | 1. Luật |
| |  | 2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành |
| |  | Bảng danh mục giáo dục đào tạo 05 cấp |
| |  | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên, giảng viên |
| |  | Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục |
| |  | Bồi dưỡng, dạy tiếng dân tộc thiểu số cho giáo viên, học sinh |
| |  | Bồi dưỡng, kiểm tra, thi & cấp chứng chỉ nghiệp vụ tư vấn du học |
| |  | Bộ chuẩn phát triển trẻ em 05 tuổi |
| |  | Bộ tiêu chí đánh giá sách giáo khoa tiếng Anh |
| |  | Chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục |
| |  | Chính sách hỗ trợ HS bán trú & trường phổ thông dân tộc nội trú |
| |  | Chính sách nội ngoại trú đối với HS, SV ĐH, CĐ & TCCN |
| |  | Chương trình học văn hoá của học viên cơ sở giáo dục & trường giáo dưỡng |
| |  | Chương trình khung, giáo trình giáo dục đại học, cao đẳng |
| |  | Chương trình xoá mù chữ & giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
| |  | Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp |
| |  | Chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng & trung cấp |
| |  | Chế độ làm việc, bồi dưỡng đối với giáo viên- giảng viên |
| |  | Chế độ thỉnh giảng |
| |  | Chế độ đối với cán bộ đoàn, hội trong cơ sở giáo dục |
| |  | Chính sách ưu tiên, hỗ trợ HS, SV dân tộc thiểu số, vùng đặc biệt khó khăn |
| |  | Chính sách ưu đãi đối với HS, SV học các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù |
| |  | Chế độ học bổng, tiền ăn đối với HS, SV Lào, Campuchia |
| |  | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo, cán bộ giáo dục công tác ở địa bàn đặc biệt khó khăn |
| |  | Chức danh giáo sư, phó giáo sư |
| |  | Các trường của cơ quan nhà nước, tổ chức, lực lượng vũ trang |
| |  | Công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong cơ sở giáo dục ĐH, CĐ & TCCN |
| |  | Danh mục khung vị trí việc làm & định mức số lượng người làm việc trong CSGDPT |
| |  | Danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu các cấp học |
| |  | Dạy học bằng tiếng nước ngoài; khung năng lực ngoại ngữ |
| |  | Dạy thêm, học thêm |
| |  | Giáo dục kỹ năng sống, giáo dục ngoài giờ |
| |  | Giáo dục mầm non |
| |  | Giáo dục phổ thông |
| |  | Giáo dục thường xuyên |
| |  | Giáo dục tiểu học |
| |  | Hoạt động nghiên cứu khoa học, kỹ thuật của SV đại học |
| |  | Hoạt động y tế trong cơ sở giáo dục mầm non & phổ thông |
| |  | Học bổng khuyến khích học tập đối với HS, SV |
| |  | Hỗ trợ ăn trưa đối với HS 05 tuổi tại CSGD mầm non giai đoạn 2010 – 2015 |
| |  | Hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
| |  | Khung năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài |
| |  | Kết hợp giữa cơ sở đào tạo và bệnh viện thực hành |
| |  | Liên kết đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học |
| |  | Những quy định khác |
| |  | Phổ cập giáo dục, xoá mù chữ |
| |  | Quy chế hoạt động của Trường thực hành sư phạm |
| |  | Quy chế HS, SV chính quy, vừa học vừa làm; quản lý hồ sơ HS, SV |
| |  | Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại VN |
| |  | Quy chế thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia |
| |  | Quy chế thi nghiên cứu KH, KT cấp quốc gia của HS THCS & THPT |
| |  | Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục |
| |  | Quy chế tổ chức & hoạt động Trung tâm ngoại ngữ- tin học |
| |  | Quy chế tổ chức hoạc động của Hội đồng chức danh giáo sư |
| |  | Quy chế tổ chức, hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng cấp xã |
| |  | Quy chế tổ chức, hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
| |  | Quy chế đào tạo ĐH, CĐ hệ chính quy, tín chỉ, vừa học vừa làm |
| |  | Quy định về công dân VN ra nước ngoài học tập |
| |  | Quy định về tài trợ cho cơ sở giáo dục |
| |  | Quản lý nhà nước về giáo dục |
| |  | Thi, phúc khảo, xét tốt nghiệp THCS, THPT & bổ túc trung học |
| |  | Thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do người nước ngoài cấp |
| |  | Tiêu chuẩn đạo đức, nghề nghiệp, nghiệp vụ giáo viên |
| |  | Trao & nhận học bổng, học bổng chính sách và trợ cấp cho HS, SV |
| |  | Tuyển sinh THCS, THPT |
| |  | Tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
| |  | Tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa |
| |  | Tuyển sinh vào trường quân đội, công an |
| |  | Tuyển sinh, đào tạo sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) |
| |  | Tổ chức các hoạt động văn hoá cho HS, SV ĐH, CĐ & TCCN |
| |  | Tổ chức, hoạt động trường dự bị đại học |
| |  | Tổ chức, hoạt động, điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp, tư thục |
| |  | Văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận trong giáo dục của VN |
| |  | Xuất bản phẩm tham khảo trong cơ sở giáo dục |
| |  | Điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
| |  | Điều lệ hội thi giáo viên giỏi trong hệ thống giáo dục |
| |  | Điều lệ, cơ chế tài chính, tổ chức hoạt động trường đại học, cao đẳng |
| |  | Đào tạo hệ dự bị đại học |
| |  | Đánh giá, kiểm định chất lượng chương trình, cơ sở giáo dục |
| |  | Đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
| |  | Đánh giá, xếp loại giáo viên |
| |  | Đánh giá, xếp loại học sinh, sinh viên |
| |  | Đảm bảo an ninh, trật tư trong cơ sở giáo dục |
| |  | Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
| |  | Quy định về học phí, miễn, giảm học phí |
| |  | Ban đại diện cha mẹ học sinh |
| |  | VBQPPL ĐỊA PHƯƠNG |
| |  | Môi trường giáo dục an toàn, thân thiện; phòng, chống bạo lực học đường |
| |  | Chính sách hỗ trợ ăn trưa với trẻ em mẫu giáo & chính sách với giáo viên mầm non |
| |  | Chương trình Tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
| |  | Thành lập & hoạt động cơ sở VH, GD nước ngoài tại Việt Nam |
| |  | Định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ GDĐT |
| |  | Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
| |  | Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên |
| |  | Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
| |  | Tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong trường học |
|  | Luật Giáo dục 1998 |
|  | VBQPPL về giáo dục (cũ) |
|  | Luật Giáo dục 2019 |
|
|