Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành
Mẫu 58-HS | Ban hành: 19/09/2017  |  Hiệu lực: 01/01/2018  |  Trạng thái: Còn hiệu lực


 

Mẫu số 58-HS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐTP ngày 19 tháng 9 năm 2017

của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)

___________________________

 

 

 

TÒA ÁN.........................(1)

____________

 

Số:..../..... (2)/QĐ-TA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

.........., ngày..... tháng..... năm......

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐÌNH CHỈ XÉT XỬ GIÁM ĐỐC THẨM

Thành phần(3)............................................gồm có:(4)

Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông (Bà) ............................................

Các thành viên Hội đồng giám đốc thẩm: Ông (Bà).............................

Căn cứ Điều 388 của Bộ luật Tố tụng hình sự;

Căn cứ Quyết định rút kháng nghị giám đốc thẩm số:.../.../…... ngày...tháng...năm...của(5)..............................................................................

Xét thấy:(6)...................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

              1. Đình chỉ xét xử giám đốc thẩm đối với Bản án (Quyết định) số:(7)............................... của Tòa án(8)........................................................

2. Bản án (Quyết định) số:(9)........................của Tòa án(10)......................... có hiệu lực pháp luật kể(11)...................................................................................

 

Nơi nhận:

- VKS(12).........................;

- TA(13)............................;

- VKS(14).........................;

- (15).................................;

- (16).................................;

- (17).................................;

- Lưu:...........................

......................(18)

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 58-HS:

(1) ghi tên Tòa án ra quyết định đình chỉ xét xử giám đốc thẩm; nếu là Tòa án nhân dân cấp cao thì ghi tên Tòa án nhân dân cấp cao nào (ví dụ: Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh).

(2) ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: 01/2017/QĐ-TA).

(3) nếu là Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao thì ghi “Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao”; nếu là Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao thì ghi “Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao”; nếu là Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự Trung ương thì ghi “Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự Trung ương.

(4) ghi đầy đủ họ tên của Thẩm phán; nếu là Tòa án quân sự thì không ghi Ông (Bà) mà ghi cấp bậc quân hàm; trường hợp Chánh án ra quyết định đình chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 381 của Bộ luật Tố tụng hình sự, thì thay thể cụm từ:

Thành phần................................gồm có:

Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông (Bà) ............................................

Các thành viên Hội đồng giám đốc thẩm: Ông (Bà).............................”

bằng cụm từ: CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO”; “CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI (ĐÀ NẴNG/THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH)”; CHÁNH ÁN TÒA ÁN QUÂN SỰ TRUNG ƯƠNG”.

(5) ghi đầy đủ số, ký kiệu của Quyết định rút kháng nghị và người có thẩm quyền rút kháng nghị (ví dụ: Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao…).

(6) ghi lý do của việc đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.

(7) và (9) ghi cụ thể số và ký hiệu Bản án, Quyết định (ví dụ: 168/2017/HSST-QĐ ngày 03 tháng 6 năm 2017).

(8), (10) và (13) ghi tên Tòa án có bản án (quyết định) bị kháng nghị giám đốc thẩm.

(11) ghi cụ thể bản án (quyết định) đó có hiệu lực kể từ ngày, tháng, năm nào.

(12) ghi tên Viện kiểm sát nhân dân cấp cao nếu bản án (quyết định) bị kháng nghị của Tòa án nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh; Viện kiểm sát quân sự Trung ương nếu bản án (quyết định) bị kháng nghị của Tòa án quân sự cấp khu vực, quân khu; Viện kiểm sát nhân dân tối cao nếu bản án (quyết định) bị kháng nghị của Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án quân sự Trung ương.

(14) ghi tên Viện kiểm sát cùng cấp với Tòa án nơi có bản án (quyết định) bị đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.

(15) tùy từng trường hợp mà ghi Cơ quan thi hành án hình sự và Cơ quan Thi hành án dân sự cùng cấp với Tòa án nơi có bản án (quyết định) bị đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.

(16) nếu người bị kết án là cá nhân thì ghi họ tên của cá nhân đó, nếu là pháp nhân thương mại thì ghi tên pháp nhân thương mại đó và tên người đại diện theo pháp luật.

(17) tổ chức, cá nhân có quyền và lợi ích liên quan đến Quyết định đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.

(18) ghi đầy đủ họ tên của Chánh án Tòa án ra Quyết định giám đốc thẩm:

“TM. HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN (ỦY BAN THẨM PHÁN)

CHÁNH ÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA”

 

              trường hợp Chánh án ủy quyền cho Phó Chánh án chủ tọa phiên tòa thì ghi như sau:

“TM. HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN (ỦY BAN THẨM PHÁN)

KT. CHÁNH ÁN

PHÓ CHÁNH ÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA”

              trường hợp Thẩm phán chủ tọa phiên tòa thì ghi như sau:

“TM. HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN (ỦY BAN THẨM PHÁN)

THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA”

trường hợp do Chánh án Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm ra quyết định đình chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 381 của Bộ luật Tố tụng hình sự thì ghi “CHÁNH ÁN”.

 

Collapse Bộ luật Tố tụng hình sựBộ luật Tố tụng hình sự
Collapse Bộ luật Tố tụng hình sự 2015Bộ luật Tố tụng hình sự 2015
Expand 1. Bộ luật1. Bộ luật
Expand Về việc thi hành Bộ luật Tố tụng hình sựVề việc thi hành Bộ luật Tố tụng hình sự
Expand 2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành
Expand Biểu mẫu trong xét xử vụ án hình sự, xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lựcBiểu mẫu trong xét xử vụ án hình sự, xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực
Expand Niêm phong, mở niêm phong vật chứngNiêm phong, mở niêm phong vật chứng
Expand Trình tự, thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành ánTrình tự, thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành án
Expand Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện quy định của BLTTHS về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tốPhối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện quy định của BLTTHS về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
Expand Phối hợp giữa cơ quan tiến hành tố tụng trong thực hiện quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về trả hồ sơ để điều tra bổ sungPhối hợp giữa cơ quan tiến hành tố tụng trong thực hiện quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về trả hồ sơ để điều tra bổ sung
Expand Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sựHội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự
Expand Thẩm quyền, thủ tục xét xử vụ án hình sự có người tham gia tố tụng là người dưới 18 tuổiThẩm quyền, thủ tục xét xử vụ án hình sự có người tham gia tố tụng là người dưới 18 tuổi
Expand Thủ tục thực hiện, phối hợp thực hiện tha tù trước thời hạn có điều kiệnThủ tục thực hiện, phối hợp thực hiện tha tù trước thời hạn có điều kiện
Expand  	Phối hợp trong hoạt động tố tụng giữa VKS và CQĐT Phối hợp trong hoạt động tố tụng giữa VKS và CQĐT
Expand Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong TTHSGiải quyết khiếu nại, tố cáo trong TTHS
Collapse Biểu mẫu trong tố tụng hình sựBiểu mẫu trong tố tụng hình sự
Collapse Biểu mẫu trong TTHS của Tòa ánBiểu mẫu trong TTHS của Tòa án
Mẫu 01-HS Phân công Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm giải quyết, xét xử vụ án hình sự
Mẫu 02-HS Phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ án hình sự; quyết định phân công Thẩm tra viên thẩm tra hồ sơ vụ án hình sự
Mẫu 03-HS Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa
Mẫu 04-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang bị tạm giam)
Mẫu 05-HS Quyết định tạm giam (áp dụng biện pháp tạm giam cho đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam)
Mẫu 06-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang được tại ngoại)
Mẫu 07-HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa sơ thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam)
Mẫu 08-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại)
Mẫu 09-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam)
Mẫu 10-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang được tại ngoại)
Mẫu 11-HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa phúc thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam)
Mẫu 12-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại)
Mẫu 13-HS Thông báo về việc người bào chữa tham gia tố tụng
Mẫu 14-HS Quyết định áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Chánh án, Phó Chánh án Tòa án trong giai đoạn xét xử)
Mẫu 15-HS Quyết định đình chỉ biện pháp bắt buộc chữa bệnh
Mẫu 16-HS Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn
Mẫu 17-HS Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn
Mẫu 18-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi có yêu cầu)
Mẫu 19-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi xét thấy cần thiết)
Mẫu 20-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm
Mẫu 21-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm
Mẫu 22-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự sơ thẩm
Mẫu 23-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự phúc thẩm
Mẫu 24-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự giám đốc thẩm
Mẫu 25-HS Mẫu Biên bản nghị án sơ thẩm
Mẫu 26-HS Mẫu Biên bản nghị án phúc thẩm
Mẫu 27-HS Mẫu Bản án hình sự sơ thẩm
Mẫu 28-HS Mẫu Bản án hình sự phúc thẩm
Mẫu 29-HS Thông báo sửa chữa, bổ sung bản án (quyết định)
Mẫu 30-HS Quyết định trả hồ sơ vụ án
Mẫu 31-HS Biên bản về việc giao, nhận hồ sơ vụ án và bản cáo trạng
Mẫu 32-HS Thông báo về việc giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa
Mẫu 33-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa)
Mẫu 34-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Hội đồng xét xử)
Mẫu 35-HS Thông báo yêu cầu bổ sung tài liệu, chứng cứ
Mẫu 36-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa)
Mẫu 37-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm)
Mẫu 38-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án và áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm)
Mẫu 39-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa)
Mẫu 40-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm)
Mẫu 41-HS Quyết định phục hồi vụ án (dùng cho Chánh án Tòa án, Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa)
Mẫu 42-HS Quyết định gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử
Mẫu 43-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Hội đồng xét xử)
Mẫu 44-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Chánh án Tòa án)
Mẫu 45-HS Biên bản về việc kháng cáo
Mẫu 46-HS Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với Quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) vụ án
Mẫu 47-HS Quyết định về việc giải quyết kháng cáo quá hạn
Mẫu 48-HS Thông báo về việc kháng cáo (kháng nghị)
Mẫu 49-HS Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị)
Mẫu 50-HS Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị)
Mẫu 51-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Thẩm phán chủ tọa phiên tòa)
Mẫu 52-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Hội đồng xét xử)
Mẫu 53-HS Thông báo về việc tiếp nhận Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
Mẫu 54-HS Quyết định rút hồ sơ vụ án hình sự
Mẫu 55-HS Thông báo giải quyết Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
Mẫu 56-HS Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
Mẫu 57-HS Quyết định thay đổi (bổ sung, rút) kháng nghị giám đốc thẩm
Mẫu 58-HS Quyết định đình chỉ xét xử giám đốc thẩm
Mẫu 59-HS Quyết định giám đốc thẩm
Mẫu 60-HS Quyết định khởi tố vụ án hình sự
Expand Biểu mẫu của cơ quan điều traBiểu mẫu của cơ quan điều tra
Expand Biểu mẫu của Viện kiểm sátBiểu mẫu của Viện kiểm sát
Expand Công văn giải đáp áp dụng pháp luật tố tụng hình sự (không phải VBQPPL)Công văn giải đáp áp dụng pháp luật tố tụng hình sự (không phải VBQPPL)
Expand Phối hợp trong việc bắt, tạm giữ và kiểm sát việc bắt, tạm giữ của cơ quan, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra của Bộ đội Biên phòng, lực lượng Cảnh sát biểnPhối hợp trong việc bắt, tạm giữ và kiểm sát việc bắt, tạm giữ của cơ quan, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra của Bộ đội Biên phòng, lực lượng Cảnh sát biển
Expand Bộ luật Tố tụng hình sự 2003Bộ luật Tố tụng hình sự 2003
Expand Bộ luật Tố tụng hình sự 1988, sửa đổi 1990, 1992, 2000Bộ luật Tố tụng hình sự 1988, sửa đổi 1990, 1992, 2000
Expand VBQPPL về tố tụng hình sự (cũ)VBQPPL về tố tụng hình sự (cũ)