Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) |
1 | Khoáng sản loại khác thuộc Chương 25. | 25.02 25.03 25.04 25.06 25.07 25.08 25.11 25.13 25.18 25.19 25.20 25.24 25.28 25.29 25.30 | | | | 10 |
2 | Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolit và diatomit) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. | 25.12 | | | | 15 |
3 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. | 25.26 | | | | 15 |
4 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. | 27.01 | | | | 20 |
5 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | 27.04 | | | | 20, * |
6 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | 44.06 | | | | 20, * |
7 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | | | | | |
| - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 44.07 | | | | 0 |
| - Loại khác | 44.07 | | | | 20, * |
8 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công. | 74.03 | | | | 20 |
9 | Nhôm ở dạng thỏi. | 76.01 | | | | 15 |
10 | Chì ở dạng thỏi. | 78.01 | | | | 15 |
11 | Kẽm ở dạng thỏi. | 79.01 | | | | 10 |
12 | Thiếc ở dạng thỏi. | 80.01 | | | | 10 |
13 | Magie và các sản phẩm của magie | 81.04 | | | | 15 |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
39.17 | | | | Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm). | | | |
3917 | 10 | | | - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: | | | |
3917 | 10 | 10 | 00 | - - Từ protein đã được làm rắn | 10 | | |
3917 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 | | |
| | | | - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: | | | |
3917 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng polyme etylen | 12 | | |
3917 | 22 | 00 | 00 | - - Bằng polyme propylen | 12 | | |
3917 | 23 | 00 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 17 | | |
3917 | 29 | 00 | 00 | - - Bằng plastic khác | 17 | | |
| | | | - Ống, ống dẫn và ống vòi khác: | | | |
3917 | 31 | 00 | 00 | - - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 MPa | 12 | | |
3917 | 32 | | | - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện: | | | |
3917 | 32 | 10 | 00 | - - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông | 10 | | |
3917 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 | | |
3917 | 33 | 00 | 00 | - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện | 17 | | |
3917 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 15 | | |
3917 | 40 | 00 | 00 | - Các linh kiện để ghép nối | 15 | | |
39.19 | | | | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. | | | |
3919 | 10 | | | - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm: | | | |
3919 | 10 | 10 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 12 | | |
| | | | - - Từ polyetylen: | | | |
3919 | 10 | 21 | 00 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 12 | | |
3919 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 17 | | |
3919 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 17 | | |
3919 | 90 | | | - Loại khác: | | | |
3919 | 90 | 10 | 00 | - - Bằng polyme vinyl clorua | 12 | | |
3919 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 12 | | |
48.04 | | | | Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. | | | |
| | | | - Cáctông kraft lớp mặt: | | | |
4804 | 11 | | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | | |
4804 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại dùng sản xuất bảng thạch cao | 15 | | |
4804 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 | | |
4804 | 19 | | | - - Loại khác: | | | |
4804 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 17 | | |
4804 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 | | |
| | | | - Giấy kraft làm bao: | | | |
4804 | 21 | | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | | |
4804 | 21 | 10 | 00 | - - - Loại dùng làm bao xi măng | 3 | | |
| | | | - - - Loại khác: | | | |
4804 | 21 | 91 | 00 | - - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 17 | | |
4804 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 17 | | |
4804 | 29 | | | - - Loại khác: | | | |
4804 | 29 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 15 | | |
4804 | 29 | 90 | | - - - Loại khác: | | | |
4804 | 29 | 90 | 10 | - - - - Loại dùng làm bao xi măng | 3 | | |
4804 | 29 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | | |
| | | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: | | | |
4804 | 31 | | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | | |
4804 | 31 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 | | |
4804 | 31 | 30 | 00 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | | |
4804 | 31 | 90 | | - - - Loại khác: | | | |
4804 | 31 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp | 5 | | |
4804 | 31 | 90 | 20 | - - - - Loại dùng làm bao xi măng | 3 | | |
4804 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | | |
4804 | 39 | | | - - Loại khác: | | | |
4804 | 39 | 10 | 00 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | | |
4804 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 17 | | |
| | | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2: | | | |
4804 | 41 | | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | | |
4804 | 41 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 | | |
4804 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | | |
4804 | 42 | 00 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 20 | | |
4804 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 | | |
| | | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: | | | |
4804 | 51 | | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | | |
4804 | 51 | 10 | 00 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 | | |
4804 | 51 | 90 | | - - - Loại khác: | | | |
4804 | 51 | 90 | 10 | - - - - Cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên | 5 | | |
4804 | 51 | 90 | 20 | - - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | | |
4804 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | | |
4804 | 52 | | | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy: | | | |
4804 | 52 | 10 | 00 | - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao | 15 | | |
4804 | 52 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | | |
4804 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 | | |
64.06 | | | | Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng. | | | |
6406 | 10 | | | - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | | | |
6406 | 10 | 10 | 00 | - - Mũi giày bằng kim loại | 15 | | |
6406 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 15 | | |
6406 | 20 | 00 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 30 | | |
| | | | - Loại khác: | | | |
6406 | 91 | 00 | 00 | - - Bằng gỗ | 15 | | |
6406 | 99 | | | - - Bằng vật liệu khác: | | | |
| | | | - - - Bằng kim loại: | | | |
6406 | 99 | 11 | 00 | - - - - Bằng sắt hoặc thép | 5 | | |
6406 | 99 | 12 | 00 | - - - - Bằng đồng | 5 | | |
6406 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 5 | | |
| | | | - - - Bằng cao su hoặc plastic: | | | |
6406 | 99 | 21 | 00 | - - - - Tấm lót giày | 5 | | |
6406 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 5 | | |
6406 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | | |
70.05 | | | | Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. | | | |
7005 | 10 | | | - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: | | | |
7005 | 10 | 10 | 00 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 | | |
7005 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 | | |
| | | | - Kính không có cốt thép khác: | | | |
7005 | 21 | | | - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: | | | |
7005 | 21 | 10 | 00 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 | | |
7005 | 21 | 90 | | - - - Loại khác: | | | |
7005 | 21 | 90 | 10 | - - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên | 40 | | |
7005 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 40 | | |
7005 | 29 | | | - - Loại khác: | | | |
7005 | 29 | 10 | 00 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 | | |
7005 | 29 | 90 | | - - - Loại khác: | | | |
7005 | 29 | 90 | 10 | - - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên | 40 | | |
7005 | 29 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 40 | | |
7005 | 30 | 00 | 00 | - Kính có cốt thép | 25 | | |
73.25 | | | | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. | | | |
7325 | 10 | | | - Bằng gang không dẻo: | | | |
7325 | 10 | 10 | 00 | - - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 15 | | |
7325 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 | | |
| | | | - Loại khác: | | | |
7325 | 91 | 00 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 20 | | |
7325 | 99 | | | - - Loại khác: | | | |
7325 | 99 | 10 | 00 | - - - Ống và cốc dùng đựng nhựa mủ cao su | 20 | | |
7325 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20, * | | |
83.11 | | | | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại. | | | |
8311 | 10 | | | - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: | | | |
8311 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 21 | | |
8311 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 21 | | |
8311 | 20 | | | - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: | | | |
8311 | 20 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 26 | | |
8311 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 26 | | |
8311 | 30 | | | - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa: | | | |
8311 | 30 | 10 | 00 | - - Dạng cuộn | 26 | | |
8311 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 | | |
8311 | 90 | | | - Loại khác | | | |
8311 | 90 | 00 | 10 | - - Dây hàn hợp kim, hàm lượng cacbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crom từ 20% trở lên | 0 | | |
8311 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 26 | | |