Xem các văn bản cùng chuyên ngành
Nghị định 08/2021/NĐ-CP | Ban hành: 28/01/2021| Hiệu lực: 15/03/2021 | Trạng thái: Chưa hiệu lực
CÁC VĂN BẢN CÙNG CHUYÊN NGÀNH
 | Luật Giao thông đường thủy nội địa |
|  | Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi 2014 |
| |  | 1. Luật |
| |  | 2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành |
| |  | Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
| |  | Hoạt động tuần tra, kiểm soát của CSGT đường thủy |
| |  | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định vận tải thủy |
| |  | Khảo sát, thông báo luồng đường thủy nội địa |
| |  | Kinh doanh vận tải thủy nội địa |
| |  | Kinh phí, định mức quản lý, bảo trì phương tiện, đường thủy nội địa |
| |  | Những quy định khác |
| |  | Niên hạn sử dụng, niên hạn được phép nhập khẩu phương tiện thuỷ nội địa |
| |  | Nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
| |  | Quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông |
| |  | Quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
| |  | Quản lý đường thủy nội địa |
| |  | Quản lý, phân loại, xếp loại cảng, bến thủy nội địa |
| |  | Thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |
| |  | Trang phục, phù hiệu ... của CBVC nhân viên cảng vụ thủy nội địa |
| |  | Trách nhiệm thuyền viên, người lái & định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thuỷ nội địa |
| |  | Tổ chức hoạt động Cảng vụ đường thủy nội địa |
| |  | Tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa |
| |  | Vận tải hàng hóa nguy hiểm |
| |  | Vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng phương tiện thủy nội địa |
| |  | Vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc |
| |  | Áo phao, dụng cụ cứu sinh cho hành khách trên phương tiện vận tải ngang sông |
| |  | Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
| |  | Điều tiết khống chế đảm bảo giao thông, chống va trôi trên đường thủy nội địa |
| |  | Điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường thủy |
| |  | Đào tạo, cấp chứng chỉ thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| |  | Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
| |  | Quản lý, đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| |  | Đăng ký, quản lý, sử dụng tàu thuyền quân sự |
| |  | Đảm bảo an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận tàu nước ngoài |
| |  | Đảm bảo an toàn cho tàu khách, tàu du lịch |
| |  | Biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ ATKT & BVMT cấp cho tàu biển, phương tiện thuỷ nội địa |
| |  | Xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa |
| |  | Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa |
| |  | Chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |  | VBQPPL ĐỊA PHƯƠNG |
|  | VBQPPL giao thông đường thủy nội địa (cũ) |
|
|
|