Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | | | |
| | |
| | | | | | |
72.07 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. | | |
| | | | - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: | | |
7207 | 11 | 00 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 8 | |
7207 | 12 | | | - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | | |
7207 | 12 | 10 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 | |
7207 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 | |
7207 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 8 | |
7207 | 20 | | | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
7207 | 20 | 11 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 | |
7207 | 20 | 19 | | - - - Loại khác: | | |
7207 | 20 | 19 | 10 | - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 2 | |
7207 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 8 | |
| | | | - - Loại khác: | | |
7207 | 20 | 91 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 | |
7207 | 20 | 99 | | - - - Loại khác: | | |
7207 | 20 | 99 | 10 | - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 2 | |
7207 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 8 | |
| | | | | | |
72.09 | | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. | | |
| | | | - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | | |
7209 | 15 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 8 | |
7209 | 16 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 8 | |
7209 | 17 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 8 | |
7209 | 18 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | | |
7209 | 18 | 10 | 00 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | 3 | |
7209 | 18 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 8 | |
7209 | 18 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 | |
| | | | - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | | |
7209 | 25 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 8 | |
7209 | 26 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 8 | |
7209 | 27 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 8 | |
7209 | 28 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5mm: | | |
7209 | 28 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 8 | |
7209 | 28 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 8 | |
7209 | 90 | | | - Loại khác: | | |
7209 | 90 | 10 | 00 | - - Hình lượn sóng | 8 | |
7209 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 8 | |
| | | | | | |
72.10 | | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng thiếc: | | |
7210 | 11 | | | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | | |
7210 | 11 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 | |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
7210 | 12 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | | |
7210 | 12 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 | |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
7210 | 20 | | | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | | |
7210 | 20 | 10 | 00 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | |
7210 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
7210 | 30 | | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | | |
7210 | 30 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 30 | 10 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
7210 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7210 | 30 | 90 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | | |
7210 | 41 | | | - - Hình lượn sóng: | | |
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 41 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 | |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 49 | | | - - Loại khác: | | |
7210 | 49 | 10 | | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm: | | |
7210 | 49 | 10 | 10 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng | 0 | |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 13 | |
7210 | 49 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 | |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 50 | 00 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 5 | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng nhôm: | | |
7210 | 61 | | | - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: | | |
7210 | 61 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 61 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 69 | | | - - Loại khác: | | |
7210 | 69 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 69 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | | | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | | |
7210 | 70 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
| | | | - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: | | |
7210 | 70 | 10 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 10 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 5 | |
| | | | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: | | |
7210 | 70 | 10 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 10 | 39 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 70 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
| | | | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm: | | |
7210 | 70 | 10 | 61 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 10 | 69 | - - - - Loại khác | 13 | |
7210 | 70 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
7210 | 70 | 90 | | - - Loại khác: | | |
| | | | - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: | | |
7210 | 70 | 90 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 3 | |
| | | | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: | | |
7210 | 70 | 90 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 70 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 70 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
7210 | 90 | | | - Loại khác: | | |
7210 | 90 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | | |
7210 | 90 | 10 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 | |
7210 | 90 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 5 | |
7210 | 90 | 10 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 90 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 10 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
7210 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7210 | 90 | 90 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 | |
7210 | 90 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 3 | |
7210 | 90 | 90 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 90 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 13 | |
7210 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | | | | |
72.13 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | | |
7213 | 10 | 00 | 00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán | 15 | |
7213 | 20 | 00 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 | |
| | | | - Loại khác: | | |
7213 | 91 | 00 | | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | | |
7213 | 91 | 00 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 | |
7213 | 91 | 00 | 20 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7213 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
7213 | 99 | 00 | | - - Loại khác: | | |
7213 | 99 | 00 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 | |
7213 | 99 | 00 | 20 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7213 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
| | | | | | |
72.14 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. | | |
7214 | 10 | | | - Đã qua rèn: | | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | | |
7214 | 10 | 11 | | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | | |
7214 | 10 | 11 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 10 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 10 | 19 | | - - - Loại khác: | | |
7214 | 10 | 19 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 10 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
| | | | - - Loại khác: | | |
7214 | 10 | 21 | | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | | |
7214 | 10 | 21 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 10 | 29 | | - - - Loại khác: | | |
7214 | 10 | 29 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 10 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 20 | | | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | | |
7214 | 20 | 11 | | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | | |
7214 | 20 | 11 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 20 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 20 | 19 | | - - - Loại khác: | | |
7214 | 20 | 19 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
| | | | - - Loại khác: | | |
7214 | 20 | 21 | | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | | |
7214 | 20 | 21 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 20 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 20 | 29 | | - - - Loại khác: | | |
7214 | 20 | 29 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 20 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 30 | 00 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 | |
| | | | - Loại khác: | | |
7214 | 91 | | | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | | |
7214 | 91 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | | |
7214 | 91 | 10 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 91 | 20 | | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
7214 | 91 | 20 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 99 | | | - - Loại khác: | | |
7214 | 99 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: | | |
7214 | 99 | 10 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 99 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
7214 | 99 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7214 | 99 | 90 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7214 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
| | | | | | |
72.15 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. | | |
7215 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 0 | |
7215 | 50 | | | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | | |
7215 | 50 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : | | |
7215 | 50 | 10 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7215 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
7215 | 50 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7215 | 50 | 90 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7215 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
7215 | 90 | 00 | | - Loại khác: | | |
7215 | 90 | 00 | 10 | - - Thép cơ khí chế tạo | 5 | |
7215 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 15 | |
| | | | | | |
72.17 | | | | Dây sắt hoặc thép không hợp kim. | | |
7217 | 10 | | | - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | | |
7217 | 10 | 10 | 00 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | | |
7217 | 10 | 22 | 00 | - - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 | |
7217 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
7217 | 10 | 31 | 00 | - - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 | |
7217 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
7217 | 20 | | | - Được mạ hoặc tráng kẽm: | | |
7217 | 20 | 10 | 00 | - - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 | |
7217 | 20 | 20 | 00 | - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng | 5 | |
| | | | - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
7217 | 20 | 91 | 00 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 0 | |
7217 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
7217 | 30 | | | - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | | |
7217 | 30 | 10 | 00 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 | |
7217 | 30 | 20 | 00 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng | 0 | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | | |
7217 | 30 | 31 | 00 | - - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh) | 0 | |
7217 | 30 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
7217 | 90 | 00 | | - Loại khác: | | |
7217 | 90 | 00 | 10 | - - Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 | |
7217 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 | |
| | | | | | |
73.06 | | | | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). | | |
| | | | - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | | |
7306 | 11 | 00 | 00 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | 5 | |
7306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 | |
| | | | - Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | | |
7306 | 21 | 00 | 00 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | 5 | |
7306 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 | |
7306 | 30 | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | | |
7306 | 30 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 8 | |
7306 | 30 | 20 | 00 | - - Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm | 8 | |
7306 | 30 | 30 | 00 | - - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm | 8 | |
7306 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7306 | 30 | 90 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao | 5 | |
7306 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
7306 | 40 | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | | |
7306 | 40 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 7 | |
7306 | 40 | 20 | 00 | - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm | 7 | |
7306 | 40 | 30 | 00 | - - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm | 7 | |
7306 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 7 | |
7306 | 50 | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | | |
7306 | 50 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 5 | |
7306 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 | |
| | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | | |
7306 | 61 | 00 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật | 5 | |
7306 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 | |
7306 | 90 | | | - Loại khác: | | |
7306 | 90 | 10 | 00 | - - Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | 8 | |
7306 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7306 | 90 | 90 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao | 5 | |
7306 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 8 | |
| | | | | | |