Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành
Văn bản hợp nhất 08/VBHN-VPQH | Ban hành: 11/12/2014  |  Hiệu lực: 01/01/2006  |  Trạng thái: Còn hiệu lực


 
tusachluat.vn

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 08/VBHN-VPQH

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

LUẬT

Giáo dục

_______

 

Luật giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006, được sửa đổi, bổ sung bởi:

1. Luật số 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2010;

2. Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 m 2001 ca Quc hi khóa X, kỳ hp th10; Lut y quy đnh về go dc[1].

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh

Lut giáo dc quy đnh v h thng go dc quc dân; nhà tng, s giáo dc khác ca h thống giáo dc quc dân, của quan nhà c, t chc cnh trị, t chc chính tr - xã hội, lc lưng vũ trang nhân dân; t chc nhân tham gia hot đng giáo dục.

Điu 2. Mục tiêu giáo dục

Mc tiêu giáo dc là đào to con ngưi Vit Nam phát triển toàn diện, đạo đc, tri thc, sc khỏe, thẩm m và ngh nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lp dân tộc và ch nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưng nhân cách, phm cht và năng lc của công dân, đáp ng yêu cầu của s nghip xây dng và bảo v T quc.

Điu 3. Tính cht, ngun lý giáo dc

1. Nn giáo dc Việt Nam là nền giáo dc xã hi ch nghĩa có tính nhân dân, dân tc, khoa hc, hiện đi, ly ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưng H Chí Minh m nền tng.

2. Hot động giáo dc phi được thc hiện theo nguyên lý hc đi đôi với hành, giáo dc kết hp vi lao động sn xuất, lý lun gn lin vi thc tiễn, giáo dc nhà trưng kết hp với go dc gia đình và giáo dc xã hội.

Điu 4. H thng giáo dục quc dân

1. Hệ thống giáo dục quốc dân gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.

2. Các cp hc và trình đđào tạo của h thống giáo dc quc dân bao gồm:

a) Go dc mm non nhà trẻ mẫu go;

b) Giáo dc phthông có tiểu học, trung hc cơ sở, trung hc ph tng;

c)[2] Go dc ngh nghip đào tạo trình đ sơ cấp, trung cp, cao đẳng và các chương trình đào to ngh nghip khác;

d)[3] Go dc đi hc và sau đi hc (sau đây gọi chung là giáo dc đi hc) đào to trình đ đi học, trình đ thc sĩ, trình đ tiến sĩ.

Điều 5. Yêu cu vni dung, phương pháp giáo dục

1. Ni dung giáo dc phải bo đảm tính cơ bn, toàn din, thiết thc, hin đi và h thống; coi trng giáo dc tư tưng và ý thc công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đp, bản sắc văn hóa n tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loi; phù hp với s phát trin vm sinh lý la tui ca ngưi học.

2. Phương pháp giáo dc phi pt huy tính ch cc, t giác, ch động, tư duy sáng to ca người hc; bồi dưng cho nời học năng lc t hc, kh năng thc hành,ng say mê học tp và ý chí vươn lên.

Điều 6. Chương trình giáo dục

1. Chương trình giáo dc thhin mc tiêu giáo dục; quy định chun kiến thức, k năng, phạm vi và cấu trúc ni dung go dc, phương pháp và hình thc tổ chức hot động giáo dục, cách thức đánh g kết quả giáo dục đối vi c môn học mi lp, mi cấp hc hoặc trình độ đào tạo.

2.[4] Chương trình giáo dc phi bo đảm nh hin đi, nh n đnh, tính thống nhất, nh thc tin, tính hp lý và kế tha gia các cp hc và trình đ đào to; to điu kin cho sphân lung, liên tng, chuyển đi gia các trình đđào to, ngành đào to và hình thc giáo dc trong h thống giáo dc quc dân; là cơ sở bo đảm cht lượng giáo dc toàn din; đáp ứng yêu cầu hội nhập quc tế.

3. u cu v ni dung kiến thc và k năng quy định trong cơng trình giáo dc phi được c th hóa thành sách go khoa giáo dc ph thông, giáo trình và tài liu giảng dy ở giáo dục nghnghiệp, go dc đi hc, giáo dc thưng xuyên. ch giáo khoa, giáo trình và tài liu ging dạy phi đáp ứng yêu cầu về phương pháp giáo dục.

4. Chương trình giáo dục được t chc thực hin theo m học đi vi giáo dc mm non và giáo dục ph tng; theom học hoặc theo hình thc tíchy tín ch đi vi giáo dc ngh nghip, giáo dc đại hc.

Kết qu hc tp môn hc hoặc tín ch mà ngưi hc tích y đưc khi theo hc mt chương trình giáo dc được ng nhn đ xem xét v giá trị chuyn đi cho môn hc hoc tín ch tương ứng trong cơng trình giáo dc khác khi người học chuyn ngành nghđào to, chuyển hình thc hc tp hoặc hc lên cấp hc, trình đ đào to cao hơn.

B trưng B Giáo dc và Đào to quy đnh việc thc hin cơng trình giáo dc theo nh thc tích y n chỉ, việc công nhận đ xem t vgiá tr chuyển đi kết quhc tập môn hc hoặc tín chỉ.

Điều 7. Nn ng dùng trong nhà trưng và cơ s go dc khác; dạy học tiếng nói, chữ viết của dân tc thiểu số; dy ngoại ng

1. Tiếng Việt là nn ng chính thc dùng trong nhà trường và cơ s go dục khác. Căn cứ vào mc tiêu giáo dc và yêu cầu c th v nội dung giáo dc, Thủ tưng Chính ph quy đnh việc dạy và hc bằng tiếng nước ngoài trong nhà trưng và cơ sgiáo dc khác.

2. Nhà nước to điu kiện đ ngưi dân tc thiu s đưc hc tiếng i, chviết ca dân tc mình nhằm gi gìn và phát huy bn sắc văn a dân tc, gp cho hc sinh ngưi dân tc thiu s d ng tiếp thu kiến thc khi học tp trong nhà trưng và cơ s giáo dc khác. Việc dạy và học tiếng nói, ch viết ca dân tộc thiu sđược thc hiện theo quy định ca Chính ph.

3. Ngoi ng quy định trong chương trình giáo dc là nn ng được s dụng ph biến trong giao dịch quốc tế. Việc t chc dạy ngoại ng trong nhà trưng và cơ s giáo dc kc cần bảo đảm đngưi hc được hc liên tc và có hiu quả.

Điu 8. Văn bng, chứng ch

1. Văn bng của h thống go dc quc dân được cp cho ngưi hc sau khi tt nghip cp học hoặc trình đ đào to theo quy định ca Lut y.

n bng ca h thống giáo dc quc dân gồm bng tốt nghiệp trung hc sở, bng tốt nghiệp trung hc phthông, bng tốt nghip trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đng, bng tt nghip đi học, bng thc sĩ, bng tiến sĩ.

2. Chng ch ca h thống giáo dc quc dân đưc cp cho ni học để xác nhn kết qu hc tp sau khi được đào to hoặc bi dưng nâng cao trình đ học vn, ngh nghip.

Điều 9. Phát trin giáo dc

Phát trin giáo dc là quc ch hàng đầu nhm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lc, bi dưng nhân tài.

Phát trin giáo dc phi gn vi nhu cu pt triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học, công ngh, cng c quc png, an ninh; thc hin chun hóa, hin đại hóa, xã hội a; bo đảm cân đối v cơ cấu trình độ, cơ cu ngành nghề, cơ cu vùng miền; m rộng quy mô trên s bo đảm chất lưng và hiu qu; kết hp gia đào to và s dụng.

Điều 10. Quyn và nghĩa vụ hc tp ca công dân

Hc tp là quyn và nghĩa vca công dân.

Mi công dân không phân bit dân tc, tôn giáo, tín ngưng, nam n, nguồn gc gia đình, địa v xã hi, hoàn cảnh kinh tế đu nh đng v hi hc tp.

Nhà nưc thc hin công bng xã hi trong giáo dục, to điu kin đ ai cũng được hc hành. Nhà nước và cng đng giúp đ đ người nghèo đưc hc tp, tạo điu kin đnhững ngưi có ng khiếu pt triển tài năng.

Nhà nưc ưu tiên, tạo điu kin cho con em n tc thiu số, con em gia đình vùng có điu kiện kinh tế - xã hi đặc bit khó kn, đi tượng được hưởng chính sách ưu đãi, người tàn tt, khuyết tt và đi tượng được hưng chính sách xã hội khác thc hin quyền và nga v hc tp của mình.

Điu 11. Phcp giáo dục

1.[5] Ph cp giáo dc mm non cho trẻ em m tuổi, ph cp giáo dc tiểu hc và ph cập giáo dc trung hc cơ sở. Nhà nước quyết định kế hoch ph cập giáo dục, bo đảm các điu kin để thực hiện phổ cập giáo dục trong cả nước.

2. Mi công dân trong đ tui quy định nghĩa v hc tp đ đạt trình đ giáo dục ph cp.

3. Gia đình có trách nhiệm tạo điu kin cho c thành vn của gia đình trong đ tuổi quy định đưc hc tp đđt trình đ giáo dc ph cập.

Điều 12. Xã hi hóa s nghiệp go dục

Phát triển giáo dc, xây dng xã hi hc tp là s nghip ca Nhà nước và của toàn dân.

Nhà nước gi vai trò ch đo trong phát triển s nghiệp giáo dc; thc hin đa dng hóa các loi hình tng và các nh thức giáo dc; khuyến khích, huy đng và tạo điu kin để tổ chức, cá nhân tham gia phát trin s nghiệp giáo dc.

Mọi t chức, gia đình và công dân có trách nhiệm chăm lo s nghip giáo dục, phối hp vi nhà trưng thc hin mc tiêu giáo dc, xây dng i trưng giáo dc lành mnh và an toàn.

Điu 13. Đu tư cho go dục[6]

Đầu tư cho giáo dc là đu tư phát trin. Đầu tư trong lĩnh vc giáo dc là hot động đu tư đc thù thuc lĩnh vc đầu tư có điu kin và được ưu đãi đu tư.

Nhà nưc ưu tiên đu tư cho giáo dc; khuyến khích và bo hcác quyền, lợi ích hp pháp ca t chc, cá nhân trong nưc, ngưi Vit Nam đnh nước ngoài, tchc, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dc.

Ngân sách nhà nước phải gi vai t ch yếu trong tng nguồn lc đầu tư cho giáo dục.

Điều 14. Quản nhà nước về giáo dc

Nhà nưc thống nht qun lý h thống giáo dc quc dân v mc tiêu, chương trình, ni dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chun nhà giáo, quy chế thi cử, h thống văn bng, chng ch; tập trung qun lý chất lưng giáo dục, thc hin phân công, phân cp quản lý giáo dục, tăng cưng quyền tchủ, t chu trách nhiệm của sở giáo dục.

Điều 15. Vai trò và trách nhiệm của nhà go

Nhà giáo gi vai trò quyết định trong việc bảo đảm cht lưng giáo dục.

Nhà giáo phi không ngng hc tp, n luyn nêu gương tt cho người hc.

Nhà nước t chc đào to, bồi dưỡng nhà giáo; có chính sách s dụng, đãi ng, bo đảm c điều kin cn thiết v vt cht và tinh thn đ nhà giáo thc hiện vai t và trách nhim ca mình; gi gìn và phát huy truyền thng quý trng nhà giáo, tôn vinh ngh dạy hc.

Điều 16. Vai trò và trách nhim của cán bộ quản lý giáo dục

n b quản lý giáo dc gi vai trò quan trọng trong vic t chức, qun , điu nh các hot động giáo dc.

n b qun lý giáo dc phải kng ngừng hc tp, rèn luyện, nâng cao phẩm cht đo đức, trình độ chuyên môn, năng lc quản lý và trách nhim cá nhân.

Nhà nưc có kế hoch xây dng và nâng cao cht lưng đi ngũ cán b quản lý giáo dục nhằm phát huy vai trò và trách nhiệm của n b qun lý go dc, bảo đảm phát trin s nghiệp go dục.

Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định cht lưng giáo dc là bin pháp ch yếu nhằm xác đnh mc độ thc hin mc tiêu, chương trình, ni dung giáo dc đi vi nhà trưng và sở giáo dục khác.

Việc kiểm định cht lưng giáo dc đưc thc hin đnh k trong phạm vi cả nưc và đi với từng cơ s giáo dục. Kết qu kiểm định cht ng giáo dc đưc công bcông khai đ xã hi biết và giám sát.

B trưng B Giáo dc và Đào to có trách nhiệm ch đạo thc hin kiểm định cht lưng go dục.

Điều 18. Nghn cu khoa học

1. Nhà nước tạo điu kiện cho nhà trưng và cơ sgiáo dc khác tổ chc nghiên cu, ứng dng, ph biến khoa học, công ngh; kết hp đào to với nghiên cu khoa hc và sản xut nhằm ng cao chất lưng giáo dục, từng bưc thc hiện vai trò trung m n hóa, khoa học, công nghca địa phương hoặc của cả nưc.

2. Nhà trưng và s giáo dc khác phi hợp với t chc nghiên cu khoa học, s sn xut, kinh doanh, dch v trong vic đào tạo, nghiên cu khoa hc và chuyn giao công nghệ, phc v phát trin kinh tế - xã hội.

3. Nhà nước có chính sách ưu tiên pt triển nghiên cu, ứng dng và ph biến khoa học giáo dục. c ch trương, chính ch v go dc phải được xây dng trên cơ s kết qu nghiên cu khoa hc phù hp vi thc tin Việt Nam.

Điều 19. Không truyền bá tôn giáo trong nhà trường, cơ s giáo dục khác

Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các nghi thức tôn giáo trong nhà trưng, cơ s giáo dc kc ca h thng go dc quc dân, ca cơ quan nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hội, lc lượng vũ trang nhân dân.

Điu 20. Cm li dng c hot đng giáo dục

Cấm lợi dng các hot động giáo dc đxuyên tạc chtrương, chính ch, pháp lut ca Nhà nước, chng lại Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nga Vit Nam, chia rẽ khi đoàn kết toàn dân tộc, ch động bo lc, tuyên truyn chiến tranh xâm lược, phá hoại thuần phong m tục, truyn bá mê tín, h tục, lôi kéo ngưi học vào các tệ nạn xã hội.

Cấm lợi dụng các hot đng giáo dục vì mc đích v li.

Chương II

HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Mục 1. GIÁO DỤC MẦM NON

Điu 21. Giáo dục mm non

Go dục mm non thực hin việc nuôi dưng, cm sóc, giáo dục trẻ em t ba tháng tui đến sáu tuổi.

Điu 22. Mục tiêu của giáo dục mm non

Mc tiêu ca giáo dục mm non là giúp tr em phát trin v th cht, tình cảm, trí tuệ, thẩm m, nh thành nhng yếu t đầu tiên ca nhân cách, chun b cho trem vào hc lp mt.

Điều 23. Yêu cu v ni dung, phương pháp giáo dc mm non

1. Ni dung giáo dục mm non phải bảo đm phù hợp với s phát triển tâm sinh lý của tr em, i hòa gia nuôi dưng, chăm sóc và giáo dục; giúp tr em phát triển cơ th n đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; biết kính trng, yêu mến, l phép vi ông, bà, cha, m, thầy giáo, cô giáo và người trên; yêu quý anh, chị, em, bn bè; tht thà, mnh dạn, hồn nhiên, yêu thích i đẹp; ham hiu biết, thích đi hc.

2. Phương pháp giáo dc mm non ch yếu là thông qua việc t chức các hot động vui ci đ giúp tr em phát trin toàn din; chú trng vic nêu gương, đng viên, khích lệ.

Điu 24. Chương trình go dục mm non

1. Chương trình giáo dục mm non th hin mc tiêu giáo dc mm non; cthể hóa các yêu cầu v nuôi dưng, cm sóc, giáo dục tr em tng đ tuổi; quy định vic t chc c hot đng nhằm tạo điu kin đ trem phát triển v thể cht, tình cảm, trí tu, thẩm m; hướng dn ch thc đánh giá spt trin ca trẻ em tui mm non.

2. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào to ban hành chương trình giáo dc mm non trên cơ s thẩm định ca Hi đồng quc gia thẩm đnh cơng trình giáo dc mm non.

Điu 25. Cơ s go dục mm non

s giáo dục mm non bao gm:

1. Nhà trẻ, nm tr nhận trẻ em t ba tháng tuổi đến ba tuổi;

2. Trường, lp mu giáo nhn tr em t ba tui đến sáu tui;

3. Trưng mm non là cơ sgiáo dc kết hợp nhà trẻ và mu giáo, nhn tr em t ba tháng tui đến u tuổi.

Mục 2. GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Điu 26. Giáo dục ph thông

1. Giáo dc phthông bao gồm:

a) Giáo dục tiu hc đưc thc hin trong năm m học, t lp mt đến lp năm. Tuổi ca hc sinh vào hc lớp mt là u tuổi;

b) Giáo dc trung học s đưc thc hin trong bn m học, t lp u đến lp chín. Hc sinh vào hc lớp u phi hoàn thành chương trình tiu hc, có tuổi là mười mt tui;

c) Go dc trung hc ph tng đưc thc hin trong ba m học, tlớp mười đến lớp mười hai. Học sinh vào hc lp mười phải có bằng tt nghip trung hc cơ sở, có tui là mười lăm tui.

2. B trưng B Giáo dc và Đào to quy định những trưng hợp có th học trưc tuổi đối với học sinh phát triển sớm vtrí tuệ; học ở tui cao n tuổi quy định đi với hc sinh những vùng có điu kin kinh tế - xã hội khó khăn, hc sinh ngưi dân tc thiu s, hc sinh b tàn tt, khuyết tật, hc sinh m phát trin về th lc và trí tuệ, học sinh m côi không nơi nương ta, hc sinh trong diện h đói nghèo theo quy định của Nhà nước, hc sinh nưc ngoài v c; những trưng hp hc sinh hc vưt lớp, hc lưu ban; vic hc tiếng Vit ca trẻ em người dân tộc thiu s trước khi vào hc lớp một.

Điều 27. Mục tiêu của giáo dục ph thông

1. Mc tiêu ca giáo dc ph thông là giúp hc sinh phát trin toàn din vđo đức, t tuệ, thể cht, thẩm m các kỹ năng bn, phát trin năng lực nhân, tính năng động và sáng to, nh thành nhân ch con người Vit Nam xã hội chnghĩa, xây dựng cách và trách nhiệm công n; chuẩn b cho học sinh tiếp tục hc lên hoặc đi vào cuc sng lao động, tham gia y dựng và bo v T quc.

2. Giáo dc tiu hc nhằm giúp hc sinh hình thành những cơ s ban đu cho s pt triển đúng đn và lâu dài v đo đức, trí tuệ, th cht, thẩm m các kỹ năng cơ bn đhc sinh tiếp tục hc trung hc cơ sở.

3. Go dục trung học s nhằm giúp hc sinh củng cố và pt triển nhng kết qu ca giáo dc tiểu học; có học vấn phthông trình đ cơ svà những hiểu biết ban đu vk thut và hưng nghip đtiếp tc hc trung hc phtng, trung cấp, hc ngh hoc đi vào cuc sống lao đng.

4. Giáo dc trung hc phthông nhằm gp hc sinh củng cố và phát trin nhng kết qu ca giáo dc trung hc sở, hoàn thin hc vn ph thông và nhng hiu biết thông thưng v k thut và hưng nghip, có điu kin phát huy năng lc cá nhân đla chn hưng phát trin, tiếp tc hc đại học, cao đng, trung cấp, hc ngh hoc đi vào cuc sống lao đng.

Điều 28. Yêu cu v ni dung, phương pháp giáo dc phổ thông

1. Ni dung