BỘ TÀI CHÍNH _____________ Số: 115/2010/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục
mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009
________________
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
| THỨ TRƯỞNG |
| (Đã ký) |
| |
| |
| Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2010/TT-BTC
Ngày 04/8 /2010 của Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
76.06 | | | | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm. | | |
| | | | - Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | | |
7606 | 11 | 00 | | - - Bằng nhôm, không hợp kim: | | |
7606 | 11 | 00 | 10 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt | 3 | |
7606 | 11 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
7606 | 12 | | | - - Bằng hợp kim nhôm: | | |
7606 | 12 | 10 | 00 | - - - Vật liệu làm lon kể cả vật liệu để làm phần nắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn | 3 | |
| | | | - - - Dạng lá: | | |
7606 | 12 | 31 | 00 | - - - - Bằng nhôm hợp kim mác 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1000 mm, dạng cuộn | 3 | |
7606 | 12 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 3 | |
7606 | 12 | 40 | 00 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt | 3 | |
7606 | 12 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7606 | 12 | 90 | 10 | - - - - Đế bản nhôm dùng trong công nghệ in | 0 | |
7606 | 12 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 3 | |
| | | | - Loại khác: | | |
7606 | 91 | | | - - Bằng nhôm, không hợp kim: | | |
7606 | 91 | 20 | 00 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt | 0 | |
7606 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
7606 | 92 | | | - - Bằng hợp kim nhôm: | | |
7606 | 92 | 30 | 00 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt | 3 | |
7606 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 | |
| | | | | | |
––––––––