STT | CHỈ TIÊU | Mức giá cụ thể (đồng) | |
Mẫu gửi tới kiểm nghiệm | Mẫu thẩm định tiêu chuẩn |
1 | Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời kết quả | 20.000 | 40.000 |
2 | Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn...) | 20.000 | 40.000 |
| - Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 20.000 | 40.000 |
3 | Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc | | |
| - Thể tích | 20.000 | 40.000 |
| - Độ lắng cặn | 30.000 | 60.000 |
| - Cắn sau khi bay hơi | 200.000 | 400.000 |
| - Soi độ trong thuốc tiêm | 60.000 | 120.000 |
| - Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu phân | 200.000 | 400.000 |
| - Soi độ trong thuốc nước | 30.000 | 60.000 |
| - Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 60.000 | 120.000 |
4 | Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột... | | |
| - Chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên (trừ viên nang) | 30.000 | 60.000 |
| - Chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc tiêm bột | 60.000 | 120.000 |
| - Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm | 20.000 | 40.000 |
| - Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 20.000 | 40.000 |
| - Độ tan rã thuốc viên nén, viên nang | 40.000 | 80.000 |
| - Độ tan rã viên bao tan trong ruột | 80.000 | 160.000 |
| - Độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt | 60.000 | 120.000 |
| - Độ mịn | 40.000 | 80.000 |
| - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử lý | 500.000 | 1.000.000 |
| - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo E1% | 300.000 | 600.000 |
| - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo chuẩn | 400.000 | 800.000 |
| - Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất chậm | Tính thêm 20% cho mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hòa tan tương ứng | |
| - Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 |
| - Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý | 700.000 | 1.400.000 |
| - Độ đồng đều hàm lượng | Tính bằng 150% phép thử định lượng tương ứng | |
5 | Thuốc mỡ | | |
| - Độ đồng đều khối lượng | 60.000 | 120.000 |
| - Độ đồng nhất | 40.000 | 80.000 |
| - Đo kích thước tiểu phân thuốc mỡ tra mắt | 60.000 | 120.000 |
| - Các phần tử kim loại trong thuốc mỡ tra mắt | 100.000 | 200.000 |
6 | Định tính | | |
| - Đơn giản, mỗi phản ứng | 20.000 | 40.000 |
| - Phức tạp | 100.000 | 200.000 |
| - Phương pháp quang phổ tử ngoại | 100.000 | 200.000 |
| - Phương pháp quang phổ hồng ngoại | 200.000 | 400.000 |
| - Soi bột kép | 100.000 | 200.000 |
| - Vi phẫu | 200.000 | 400.000 |
| - Soi bột dược liệu | 80.000 | 160.000 |
| - Các phương pháp sắc ký | Tính bằng 50 % các phép thử định lượng tương ứng | |
7 | Thử tinh khiết, thử tạp chất | | |
| - Mỗi ion đơn giản | 40.000 | 80.000 |
| - Chất hữu cơ | 40.000 | 80.000 |
| - Kim loại nặng (mỗi ion), Asen không phải xử lý | 60.000 | 120.000 |
| - Kim loại nặng (mỗi ion), Asen phải qua xử lý | 100.000 | 200.000 |
| - Xác định aldehyd trong tinh dầu | 100.000 | 200.000 |
| - Tìm đường tráo nhân tạo trong mật ong | 100.000 | 200.000 |
| - Tạo chất trong dược liệu | 20.000 | 40.000 |
| - Độ vụn nát của dược liệu | 40.000 | 80.000 |
| - Xác định tạp chất bằng các phương pháp sắc ký | Tính bằng phép thử định lượng tương ứng | |
| - Tìm nguyên tố độc, kim loại nặng trong dược liệu và thuốc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (tính cho mỗi nguyên tố) | 600.000 | 1.600.000 |
8 | Xác định hàm lượng nước, mất khối lượng do làm khô | | |
| - Phương pháp sấy | 120.000 | 240.000 |
| - Phương pháp sấy chân không | 180.000 | 360.000 |
| - Phương pháp Karlfischer | 300.000 | 600.000 |
| - Phương pháp cất dung môi | 80.000 | 160.000 |
9 | Cắn tro | | |
| - Tro toàn phần | 200.000 | 400.000 |
| - Tro sulfat | 240.000 | 480.000 |
| - Tro không tan trong acid | 200.000 | 400.000 |
| - Tro tan trong nước | 300.000 | 600.000 |
10 | Các chỉ số | | |
| - Chỉ số acid | 140.000 | 280.000 |
| - Chỉ số xà phòng hóa | 180.000 | 360.000 |
| - Chỉ số Acetyl | 200.000 | 400.000 |
| - Chỉ số khúc xạ | 100.000 | 200.000 |
| - Chỉ số Iod | 180.000 | 360.000 |
| - Chất không xà phòng hóa | 200.000 | 400.000 |
| - Chỉ số Hydroxyl | 200.000 | 200.000 |
| - Chỉ số Peroxyd | 100.000 | 200.000 |
| - Chỉ số trương nở | 60.000 | 120.000 |
11 | Điểm chảy và điểm nhỏ giọt | | |
| - Của chất biết trước | 40.000 | 80.000 |
| - Của chất chưa biết | 80.000 | 160.000 |
| - Của cao xoa | 40.000 | 80.000 |
12 | Độ đông đặc | 40.000 | 80.000 |
13 | Độ sôi | | |
| - Đơn giản bằng mao quản | 40.000 | 80.000 |
| - Phức tạp có cất | 100.000 | 200.000 |
14 | Thăng hoa | 40.000 | 80.000 |
15 | Đo tỷ trọng | | |
| - Bằng tỷ trọng kế | 30.000 | 60.000 |
| - Bằng cân thủy tĩnh | 50.000 | 100.000 |
| - Bằng Picnomet | 80.000 | 160.000 |
16 | Đo độ nhớt | | |
| - Bằng máy Hoppler hay Ostwald | 200.000 | 400.000 |
| - Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, không phải chuẩn bị mẫu | 300.000 | 600.000 |
| - Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, phải chuẩn bị mẫu | 400.000 | 800.000 |
17 | Năng suất quay cực | 50.000 | 100.000 |
18 | Độ hạ bằng điểm | 80.000 | 160.000 |
19 | Đo pH | | |
| - Trực tiếp | 40.000 | 80.000 |
| - Qua xử lý | 60.000 | 120.000 |
20 | Đo độ cồn | | |
| - Đơn giản | 40.000 | 80.000 |
| - Phức tạp | 100.000 | 200.000 |
21 | Các phép thử sinh vật và vi sinh vật | | |
| - Chất gây sốt | 300.000 | 600.000 |
| - Thử nội độc tố vi khuẩn | 1.200.000 | 2.400.000 |
| - Thử độc tính cấp | 2.000.000 | 4.000.000 |
| - Thử độc tính bất thường | 200.000 | 400.000 |
| - Thử độ kích ứng da | 300.000 | 600.000 |
| - Chất hạ áp | 400.000 | 800.000 |
| - Thử vô khuẩn bằng phương pháp màng lọc | 500.000 | 1.000.000 |
| - Thử vô khuẩn bằng phương pháp cấy trực tiếp | 300.000 | 600.000 |
| - Phân lập và định danh vi khuẩn: tính mỗi chỉ tiêu | 100.000 | 200.000 |
| - Làm kháng sinh đồ | 280.000 | 560.000 |
| - Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý đơn giản) | 240.000 | 480.000 |
| - Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý phức tạp) | 320.000 | 640.000 |
| - Định lượng kháng sinh (nguyên liệu) | 400.000 | 800.000 |
| - Định lượng kháng sinh (thành phẩm) không qua xử lý | 500.000 | 1.000.000 |
| - Định lượng kháng sinh (thành phẩm) phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 |
| - Định lượng vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh | 800.000 | 1.600.000 |
22 | Định lượng | | |
| 1. Phương pháp thể tích | | |
| - Phương pháp chuẩn độ acid kiềm | 160.000 | 320.000 |
| - Phương pháp thể tích phải qua xử lý | 260.000 | 520.000 |
| - Nitrit | 220.000 | 440.000 |
| - Định lượng penicilin | 300.000 | 600.000 |
| - Đo bạc | 200.000 | 400.000 |
| - Complexon | 200.000 | 400.000 |
| - Chuẩn độ môi trường khan trực tiếp | 240.000 | 480.000 |
| - Chuẩn độ môi trường khan phải qua xử lý | 300.000 | 600.000 |
| - Chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp) | 400.000 | 800.000 |
| 2. Phương pháp cân | 240.000 | 480.000 |
| 3. Phương pháp vật lý | | |
| - Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo E1% | 200.000 | 400.000 |
| - Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo chuẩn | 300.000 | 600.000 |
| - Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo chuẩn | 400.000 | 800.000 |
| - Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo E1% | 300.000 | 600.000 |
| - Sắc ký lớp mỏng (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác) | 200.000 | 400.000 |
| - Sắc ký lớp mỏng cạo vết chiết đo quang | 500.000 | 1.000.000 |
| - Sắc ký trên giấy (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác) | 150.000 | 300.000 |
| - Sắc ký trên cột | 140.000 | 280.000 |
| - Định lượng mật độ kế trên sắc ký đồ lớp mỏng | | |
| + 2 vết - 4 vết | 200.000 | 400.000 |
| + Từ 4 vết trở lên, cứ thêm 1 vết cộng thêm | 24.000 | 48.000 |
| - Phương pháp sắc ký trao đổi ion (chưa tính các phân tích hỗ trợ kèm theo) | 120.000 | 240.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp sắc ký khí trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp sắc ký khí lỏng khối phổ | 1.000.000 | 2.000.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Định lượng acid amin | 600.000 | 1.200.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Định lượng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại | 600.000 | 1.200.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Định lượng bằng phương pháp điện di mao quản | 600.000 | 1.200.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |
| - Phương pháp quang phổ huỳnh quang | 200.000 | 400.000 |
| 4. Định lượng những đối tượng đặc biệt | | |
| - Định lượng nitơ toàn phần trực tiếp | 240.000 | 480.000 |
| - Định lượng nitơ toàn phần phải qua xử lý | 300.000 | 600.000 |
| - Định lượng Rutin trong dược liệu | 500.000 | 1.000.000 |
| - Định lượng Menthol toàn phần trong tinh dầu bạc hà | 200.000 | 400.000 |
| - Định lượng Methyl salicylat bằng phương pháp đo Iod | 300.000 | 600.000 |
| - Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia | 300.000 | 600.000 |
| - Định lượng tinh dầu trong dược liệu | 120.000 | 240.000 |
| - Ơgennol | 300.000 | 600.000 |
| - Xineol | 300.000 | 600.000 |
| - Andehydcinnamic | 300.000 | 600.000 |
| - Ascaridol | 480.000 | 960.000 |
| - Long não | 360.000 | 720.000 |
| - Tanin | 200.000 | 400.000 |
| - Caroten trong dầu gấc | 700.000 | 1.400.000 |
| - Vitamin A trong dầu cá | 400.000 | 800.000 |
| - Chất chiết được trong dược liệu | 400.000 | 800.000 |
| - Các hoạt chất khác trong dược liệu (alcaloid, saponin, flavonoid...) | Tính bằng phép thử định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng | |
| - Dầu béo | 600.000 | 1.200.000 |
| - Iốt trong dược liệu | 800.000 | 1.600.000 |
| - Định lượng tinh dầu tràm | 300.000 | 600.000 |
| - Đường trong mật ong theo phương pháp Caussbonan | 300.000 | 600.000 |
| - Serratiopeptidase | 400.000 | 800.000 |
| - Protease | 400.000 | 800.000 |
| - Papain | 400.000 | 800.000 |
| - Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo quang | 300.000 | 600.000 |
| - Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo thế | 400.000 | 800.000 |
| - Beta-Amylase | 300.000 | 600.000 |
| - Alpha-Amylase | 300.000 | 600.000 |
| - Cellulase | 400.000 | 800.000 |
| - Lipase | 400.000 | 800.000 |
| - Streptokinase | 600.000 | 1.200.000 |
| - Heparine | 460.000 | 920.000 |
| - Oxytoxine | 500.000 | 1.000.000 |
| - Insuline | 1.500.000 | 3.000.000 |
23 | Vỏ nang rỗng | | |
| - Độ dòn | 100.000 | 200.000 |
| - Điểm đông Gelatin | 200.000 | 400.000 |
| - Các chỉ tiêu khác | Áp dụng như thuốc | |
24 | Bộ dây truyền dịch | | |
| - Cảm quan | 40.000 | 80.000 |
| - Độ trong suốt | 40.000 | 80.000 |
| - Độ kín, độ bền chịu lực | 100.000 | 200.000 |
| - Độ kéo dãn | 40.000 | 80.000 |
| - Tính chịu nóng lạnh | 100.000 | 200.000 |
| - Phần tử lạ | 100.000 | 200.000 |
| - Tốc độ dòng chảy | 100.000 | 200.000 |
| - Chiết dung dịch thử | 100.000 | 200.000 |
| - Các thử nghiệm hóa lý khác | Áp dụng như thuốc | |
25 | Đồ đựng dùng trong y tế, găng tay cao su | | |
| - Độ kín | 60.000 | 120.000 |
| - Độ gấp uốn | 40.000 | 80.000 |
| - Độ trong của dung dịch chiết | 200.000 | 400.000 |
| - Độ trong của đồ đựng | 60.000 | 120.000 |
| - Độ truyền ánh sáng | 100.000 | 200.000 |
| - Độ đựng bằng kim loại dùng cho thuốc mỡ tra mắt | 300.000 | 600.000 |
| - Độ ngấm hơi nước | 100.000 | 200.000 |
| - Độ bền đối với nước của mặt trong đồ đựng | 300.000 | 600.000 |
| - Các chỉ tiêu hóa lý, sinh học khác | Áp dụng như thuốc | |
| - Độ dày găng tay cao su | 50.000 | 100.000 |
26 | Thử nút cao su chai huyết thanh và nút cao su lọ thuốc tiêm | | |
| - Độ bền | 200.000 | 400.000 |
| - Độ kín | 140.000 | 280.000 |
| - Kích thước | 40.000 | 80.000 |
| - Các phép thử hóa lý, sinh học khác (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 100.000 | 200.000 |
27 | Phương pháp xử lý mẫu đối với những đối tượng đặc biệt | 400.000 | 500.000 |
28 | Kiểm nghiệm hóa pháp | | |
| - Kiểm tra khi giao nhận mẫu, nghiên cứu hồ sơ và các tài liệu liên quan | 20.000 | |
| - Các phương pháp định tính, định lượng để phân tích độc chất, hóa pháp | Tính theo các mục tương ứng của thuốc | |
| - Xử lý mẫu | Tính theo các mục tương ứng của thuốc | |
| - Mẫu khai quật từ sau 10 ngày trở lên cộng thêm | 100.000 | |