Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0207.11.00.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.12.00.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
0207.13.00.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.14.10.00 | - - - Cánh |
0207.14.20.00 | - - - Đùi |
0207.14.30.00 | - - - Gan |
0207.14.90.00 | - - - Loại khác |
0207.26.00.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.27.10.00 | - - - Gan |
0207.27.90.00 | - - - Loại khác |
| |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
0407.00.91.00 | - - Trứng gà |
0407.00.92.00 | - - Trứng vịt |
0407.00.99.00 | - - Loại khác |
| |
1006 | Lúa gạo |
1006.10.00.90 | - -Loại khác |
1006.20.10.00 | - -Gạo Thai Hom Mali |
1006.20.90.00 | - -Loại khác |
1006.30.19.00 | - - -Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.19.00 | - - -Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.19.00 | -- -Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.19.00 | - - -Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.19.00 | - - -Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.30.00 | - -Gạo nếp (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.90.00 | - - -Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.90.00 | - - -Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.90.00 | - - - Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.90.00 | - - - Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.90.00 | - - - Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
| |
1701 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
1701.11.00.00 | - - Đường mía |
1701.91.00.00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
1701.99.11.00 | - - - - Đường trắng |
1701.99.19.00 | - - - - Loại khác |
1701.99.90.00 | - - Loại khác |
| |
8407 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
8407.32.00.20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc) |
8407.32.00.20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc) |
| |
8409 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408 |
8409.91.41.00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
| - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
8409.91.42.00 | - - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu |
8409.91.43.00 | - - - - - Ống xi lanh |
8409.91.44.00 | - - - - - Loại khác |
| - - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
8409.91.45.00 | - - - - - Piston |
8409.91.46.00 | - - - - - Loại khác |
8409.91.49.00 | - - - - Loại khác |
| |
8704 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
8704.21.29.90 | - - - - - Loại khác (Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới) |
8704.31.29.90 | - - - - - Loại khác (Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới) |
8704.90.90.10 | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn (Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới) |
| |
8714 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 |
8714.19.00.00 | - - Loại khác (Bộ ly hợp) |
8714.19.00.00 | - - Loại khác (Bộ hộp số) |
8714.19.00.00 | - - Loại khác (Hệ thống khởi động) |
8714.19.00.00 | - - Loại khác (Loại khác dùng cho xe môtô thuộc mã số 8714.19.00.00, ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
1207.91.00.00 | - - Hạt thuốc phiện |
| |
1302 | Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
1302.11.10.00 | - - - Từ pulvis opii |
1302.11.90.00 | - - - Loại khác |
| |
2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
2401.10.30.00 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90.00 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.20.20.00 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.20.30.00 | - - Loại Oriental |
2401.20.50.00 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.90.00 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.30.90.00 | - - Loại khác |
| |
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
2402.10.00.00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
2402.20.10.00 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
2402.20.90.00 | - - Loại khác |
2402.90.10.00 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20.00 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
| |
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá |
2403.10.11.00 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.19.00 | - - - Loại khác |
2403.10.21.00 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.29.00 | - - - Loại khác |
2403.10.90.00 | - - Loại khác |
2403.91.00.00 | - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
2403.99.10.00 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
2403.99.30.00 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
2403.99.40.00 | - - - Thuốc lá bột để hít |
2403.99.50.00 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
2403.99.60.00 | - - - Ang-hoon |
2403.99.90.00 | - - - Loại khác |
| |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
2709.00.20.00 | - Condensate |
| |
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
2710.11.11.00 | - - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
2710.11.12.00 | - - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
2710.11.13.00 | - - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
2710.11.14.00 | - - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
2710.11.15.00 | - - - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
2710.11.16.00 | - - - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
2710.11.20.00 | - - - Xăng máy bay |
2710.11.30.00 | - - - Tetrapropylene |
2710.11.40.00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) |
2710.11.50.00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
2710.11.60.00 | - - - Dung môi khác |
2710.11.70.00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
2710.11.90.00 | - - - Loại khác |
2710.19.13.00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
2710.19.14.00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
2710.19.19.00 | - - - - Loại khác (Dầu hoả thắp sáng; Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi; Paraphin mạch thẳng; Dầu trung và các chế phẩm) |
2710.19.20.00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
2710.19.30.00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
2710.19.41.00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
2710.19.42.00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
2710.19.43.00 | - - - - Dầu bôi trơn khác |
2710.19.44.00 | - - - - Mỡ bôi trơn |
2710.19.50.00 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
2710.19.60.00 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
2710.19.71.00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
2710.19.72.00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác |
2710.19.79.00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác |
2710.19.90.00 | - - - Loại khác |
2710.91.00.00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
2710.99.00.00 | - - Loại khác |
| |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
3006.92.00.00 | - - Phế thải dược phẩm |
| |
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
3604.10.00.00 | - Pháo hoa |
3604.90.20.00 | - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
3604.90.90.00 | - - Loại khác |
| |
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. |
3825.10.00.00 | - Rác thải đô thị |
3825.20.00.00 | - Bùn cặn của nước thải |
3825.30.00.00 | - Rác thải bệnh viện |
3825.41.00.00 | - - Đã halogen hoá |
3825.49.00.00 | - - Loại khác |
3825.50.00.00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông |
3825.61.00.00 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
3825.69.00.00 | - - Loại khác |
3825.90.00.00 | - Loại khác |
| |
4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
4012.11.00.00 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
4012.12.10.00 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm |
4012.12.90.00 | - - - Loại khác |
4012.13.00.00 | - - Loại dùng cho máy bay |
4012.19.10.00 | - - - Loại dùng cho xe mô tô |
4012.19.20.00 | - - - Loại dùng cho xe đạp |
4012.19.30.00 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất |
4012.19.40.00 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
4012.19.90.00 | - - - Loại khác |
4012.20.10.00 | - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
4012.20.21.00 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm |
4012.20.29.00 | - - - Loại khác |
4012.20.30.10 | - - - Phù hợp để đắp lại |
4012.20.30.90 | - - - Loại khác |
4012.20.40.00 | - - Loại dùng cho xe mô tô |
4012.20.50.00 | - - Loại dùng cho xe đạp |
4012.20.60.00 | - - Loại dùng cho máy dọn đất |
4012.20.70.00 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
4012.20.99.00 | - - - Loại khác |
4012.90.11.00 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
4012.90.12.00 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm |
4012.90.13.00 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
4012.90.14.00 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.15.00 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
4012.90.16.00 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
4012.90.21.00 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.22.00 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
4012.90.29.00 | - - - Loại khác |
4012.90.70.00 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.80.00 | - - Lót vành |
4012.90.90.00 | - - Loại khác |
| |
8517 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
8517.12.00.00 | - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
| |
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
8702.10.21.90 | - - - - Loại khác [trừ xe buýt loại chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn; Loại có tổng trong lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn] |
8702.10.22.90 | - - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn, xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trong lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn) |
8702.10.23.90 | - - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn; Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn) |
8702.10.24.90 | - - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn] |
8702.90.99.00 | - - - Loại khác [trừ xe buýt chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay)] |
| |
8703 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
8703.21.29.00 | - - - - Loại khác |
8703.21.90.90 | - - - - Loại khác |
8703.22.19.00 | - - - - Loại khác |
8703.22.90.90 | - - - - Loại khác |
8703.23.51.00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703.23.52.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703.23.53.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703.23.54.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703.23.91.00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703.23.92.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703.23.93.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703.23.94.00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703.24.50.00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703.24.90.00 | - - - Loại khác |
8703.31.20.00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703.31.90.90 | - - - Loại khác |
8703.32.51.00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703.32.59.00 | - - - - Loại khác |
8703.32.91.00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703.32.99.00 | - - - - Loại khác |
8703.90.51.00 | - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703.90.52.00 | - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703.90.53.00 | - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703.90.54.00 | - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703.90.90.00 | - - Loại khác |
| |
8711 | Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711.10.11.00 | - - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711.10.19.00 | - - - Loại khác |
8711.10.91.00 | - - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711.10.99.00 | - - - Loại khác |
8711.20.10.00 | - - Xe mô tô địa hình |
8711.20.21.00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711.20.30.00 | - - - Loại khác (Loại có dung tích xi lanh không quá 125 cc) |
8711.20.41.00 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711.20.42.00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711.20.43.00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
8711.20.44.00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
8711.20.90.00 | - - - Loại khác |
8711.90.50.00 | - - Loại khác, dạng CKD (không quá 200cc) |
8711.90.90.00 | - - Loại khác (không quá 200cc) |
| |
9303 | Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
9303.20.10.00 | - - Súng săn ngắn nòng |
9303.30.10.00 | - - Súng trường săn |
| |
9304 | Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
9304.00.10.00 | - Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7kgf/cm2 |
9304.00.90.00 | - Loại khác (Súng hơi, không quá 7 kg) |
| |
9305 | Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
9305.21.10.10 | - - - - Của súng săn ngắn nòng, loại không quá 7 kgf/cm2 |
9305.29.10.10 | - - - - Của súng săn ngắn nòng, loại không quá 7 kgf/cm2 |
9305.99.90.00 | - - - Loại khác |
| |
9307.00.00.00 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |