Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | | | |
| | |
| | | | | | |
02.01 | | | | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. | | |
0201 | 10 | 00 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 17 | |
0201 | 20 | 00 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 17 | |
0201 | 30 | 00 | 00 | - Thịt lọc không xương | 17 | |
| | | | | | |
02.02 | | | | Thịt trâu, bò, đông lạnh. | | |
0202 | 10 | 00 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 17 | |
0202 | 20 | 00 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 17 | |
0202 | 30 | 00 | 00 | - Thịt lọc không xương | 17 | |
| | | | | | |
02.03 | | | | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | | |
| | | | -Tươi hoặc ướp lạnh: | | |
0203 | 11 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 27 | |
0203 | 12 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 27 | |
0203 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 27 | |
| | | | - Đông lạnh: | | |
0203 | 21 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 27 | |
0203 | 22 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 27 | |
0203 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 27 | |
| | | | | | |
02.06 | | | | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | | |
0206 | 10 | 00 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 13 | |
| | | | - Của trâu, bò, đông lạnh: | | |
0206 | 21 | 00 | 00 | - - Lưỡi | 13 | |
0206 | 22 | 00 | 00 | - - Gan | 13 | |
0206 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
0206 | 30 | 00 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 13 | |
| | | | - Của lợn, đông lạnh: | | |
0206 | 41 | 00 | 00 | - - Gan | 13 | |
0206 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
0206 | 80 | 00 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 13 | |
0206 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 13 | |
| | | | | | |
02.07 | | | | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | | |
| | | | - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus | | |
0207 | 11 | 00 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh | 40 | |
0207 | 12 | 00 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 | |
0207 | 13 | 00 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 40 | |
0207 | 14 | | | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | | |
0207 | 14 | 10 | 00 | - - - Cánh | 20 | |
0207 | 14 | 20 | 00 | - - - Đùi | 20 | |
0207 | 14 | 30 | 00 | - - - Gan | 20 | |
0207 | 14 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - Của gà Tây: | | |
0207 | 24 | 00 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh | 40 | |
0207 | 25 | 00 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 | |
0207 | 26 | 00 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 40 | |
0207 | 27 | | | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | | |
0207 | 27 | 10 | 00 | - - - Gan | 20 | |
0207 | 27 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản): | | |
0207 | 32 | | | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh: | | |
0207 | 32 | 10 | 00 | - - - Của vịt | 40 | |
0207 | 32 | 20 | 00 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) | 40 | |
0207 | 33 | | | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: | | |
0207 | 33 | 10 | 00 | - - - Của vịt | 40 | |
0207 | 33 | 20 | 00 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) | 40 | |
0207 | 34 | 00 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | |
0207 | 35 | 00 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | |
0207 | 36 | | | - - Loại khác, đông lạnh: | | |
0207 | 36 | 10 | 00 | - - - Gan béo | 15 | |
0207 | 36 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 | |
| | | | | | |
07.13 | | | | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. | | |
0713 | 10 | | | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | | |
0713 | 10 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 10 | 90 | | - - Loại khác: | | |
0713 | 10 | 90 | 10 | - - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật | 13 | |
0713 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 13 | |
0713 | 20 | | | - Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): | | |
0713 | 20 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
| | | | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | | |
0713 | 31 | | | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | | |
0713 | 31 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 13 | |
0713 | 32 | | | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | | |
0713 | 32 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 13 | |
0713 | 33 | | | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | | |
0713 | 33 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 13 | |
0713 | 39 | | | - - Loại khác: | | |
0713 | 39 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 13 | |
0713 | 40 | | | - Đậu lăng: | | |
0713 | 40 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
0713 | 50 | | | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | | |
0713 | 50 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
0713 | 90 | | | - Loại khác: | | |
0713 | 90 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | |
0713 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 13 | |
| | | | | | |
10.08 | | | | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | | |
1008 | 10 | 00 | 00 | - Kiều mạch | 5 | |
1008 | 20 | 00 | 00 | - Kê | 2 | |
1008 | 30 | 00 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 | |
1008 | 90 | 00 | 00 | - Ngũ cốc khác | 5 | |
| | | | | | |
23.09 | | | | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. | | |
2309 | 10 | | | - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: | | |
2309 | 10 | 10 | 00 | - - Chứa thịt | 0 | |
2309 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
2309 | 90 | | | - Loại khác: | | |
| | | | - - Thức ăn hoàn chỉnh: | | |
2309 | 90 | 11 | 00 | - - - Loại dùng cho gia cầm | 8 | |
2309 | 90 | 12 | 00 | - - - Loại dùng cho lợn | 8 | |
2309 | 90 | 13 | 00 | - - - Loại dùng cho tôm | 0 | |
2309 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 | |
2309 | 90 | 20 | 00 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn | 0 | |
2309 | 90 | 30 | 00 | - - Loại khác, có chứa thịt | 0 | |
2309 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
| | | | | | |
72.09 | | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. | | |
| | | | - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | | |
7209 | 15 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 7 | |
7209 | 16 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 7 | |
7209 | 17 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 7 | |
7209 | 18 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | | |
7209 | 18 | 10 | 00 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | 3 | |
7209 | 18 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 | |
7209 | 18 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
| | | | - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | | |
7209 | 25 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 7 | |
7209 | 26 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 7 | |
7209 | 27 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 7 | |
7209 | 28 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5mm: | | |
7209 | 28 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 | |
7209 | 28 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
7209 | 90 | | | - Loại khác: | | |
7209 | 90 | 10 | 00 | - - Hình lượn sóng | 7 | |
7209 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 7 | |
| | | | | | |
72.10 | | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng thiếc: | | |
7210 | 11 | | | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | | |
7210 | 11 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 | |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
7210 | 12 | | | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | | |
7210 | 12 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng | 7 | |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 | |
7210 | 20 | | | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | | |
7210 | 20 | 10 | 00 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | |
7210 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
7210 | 30 | | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | | |
7210 | 30 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 30 | 10 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
7210 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7210 | 30 | 90 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | | |
7210 | 41 | | | - - Hình lượn sóng: | | |
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 41 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 | |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 49 | | | - - Loại khác: | | |
7210 | 49 | 10 | | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm: | | |
7210 | 49 | 10 | 10 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng | 0 | |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 12 | |
7210 | 49 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 | |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 50 | 00 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 3 | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng nhôm: | | |
7210 | 61 | | | - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: | | |
7210 | 61 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 61 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 69 | | | - - Loại khác: | | |
7210 | 69 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 69 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | | | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | | |
7210 | 70 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
| | | | - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: | | |
7210 | 70 | 10 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 10 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 3 | |
| | | | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: | | |
7210 | 70 | 10 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 10 | 39 | - - - - Loại khác | 12 | |
7210 | 70 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 70 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 70 | 10 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 70 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
7210 | 70 | 90 | | - - Loại khác: | | |
| | | | - - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: | | |
7210 | 70 | 90 | 11 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom | 3 | |
| | | | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: | | |
7210 | 70 | 90 | 31 | - - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 | 3 | |
7210 | 70 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 70 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 70 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 70 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
7210 | 90 | | | - Loại khác: | | |
7210 | 90 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | | |
7210 | 90 | 10 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 | |
7210 | 90 | 10 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 3 | |
7210 | 90 | 10 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 10 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 90 | 10 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 10 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
7210 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | | |
7210 | 90 | 90 | 10 | - - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại | 5 | |
7210 | 90 | 90 | 20 | - - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm | 3 | |
7210 | 90 | 90 | 30 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 90 | 40 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm | 5 | |
7210 | 90 | 90 | 50 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 10 | |
7210 | 90 | 90 | 60 | - - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm | 12 | |
7210 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | | | | |