|
Thông tư 34/2018/TT-BGTVT | Ban hành: 28/05/2018  |  Hiệu lực: 15/07/2018  |  Trạng thái: Còn hiệu lực
|
|
  BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ | Số: 34/2018/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2018 |
THÔNG TƯ Quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng _______________ Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính và Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này ban hành mẫu biên bản và mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; người có thẩm quyền lập biên bản vi phạm, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng và cá nhân, tổ chức có liên quan đến việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Điều 3. Mẫu biên bản và quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. 2. Ngoài các mẫu biên bản, mẫu quyết định quy định tại khoản 1 Điều này, người có thẩm quyền có thể áp dụng các mẫu biên bản, mẫu quyết định khác ban hành kèm theo Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính. Điều 4. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2018 và thay thế Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ GTVT; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo GT; Tạp chí GTVT; - Lưu: VT. PC (3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |
PHỤ LỤC MẪU BIÊN BẢN, MẪU QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BGTVT ngày 28/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Mã số | Tên mẫu | I. | MẪU QUYẾT ĐỊNH | MQĐ01 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng, theo thủ tục xử phạt không lập biên bản | MQĐ02 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ03 | Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ04 | Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ05 | Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ06 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ07 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản | MQĐ08 | Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt | MQĐ09 | Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ10 | Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả | MQĐ11 | Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận) | MQĐ12 | Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ13 | Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ14 | Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ15 | Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ16 | Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ17 | Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ18 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ19 | Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ20 | Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ21 | Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự | MQĐ22 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ23 | Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ24 | Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ25 | Quyết định về giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ26 | Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ27 | Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MQĐ28 | Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | II. | MẪU BIÊN BẢN | MBB01 | Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB02 | Biên bản phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. | MBB03 | Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB04 | Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB05 | Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB06 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB07 | Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB08 | Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB09 | Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB10 | Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB11 | Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB12 | Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | MBB13 | Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
CÁC VĂN BẢN CÙNG CHUYÊN NGÀNH
 | Luật Xử lý vi phạm hành chính |
|  | Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012, sửa đổi 2020 |
| |  | 1. Luật |
| |  | 2. Hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành |
| |  | Biện pháp XLHC giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
| |  | Cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính |
| |  | Mẫu biểu trong xử phạt hành chính |
| |  | Quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ, tịch thu |
| |  | Sử dụng phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ trong xử lý VPHC trong giao thông đường bộ |
| |  | Thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
| |  | Thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định XPVPHC |
| |  | Thủ tục thu, nộp, biên lai thu tiền phạt VPHC |
| |  | Thủ tục xác định tình trạng nghiện ma túy |
| |  | Xử lý đưa vào trường giáo dưỡng; cơ sở giáo dục, cai nghiện bắt buộc |
| |  | XỬ PHẠT VPHC TRONG NGÀNH, LĨNH VỰC |
| | |  | Quy trình xử lý VPHC của Bộ đội Biên phòng |
| | |  | Xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân |
| | |  | Xử lý VPHC trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia |
| | |  | Xử lý VPHC trong sở hữu trí tuệ |
| | |  | Xử lý VPHC đối với người nước ngoài |
| | |  | Xử phạt VPHC trong xây dựng |
| | |  | Xử phạt VPHC trong an ninh, trật tự, PCCC |
| | |  | Xử phạt VPHC trong an toàn thực phẩm |
| | |  | Xử phạt VPHC trong bưu chính, viễn thông, CNTT, vô tuyến điện |
| | |  | Xử phạt VPHC trong bảo vệ & phát triển rừng |
| | |  | Xử phạt VPHC trong chứng khoán |
| | |  | Xử phạt VPHC trong cung cấp, đưa tin sai sự thật |
| | |  | Xử phạt VPHC trong cứu trợ xã hội, bảo vệ & chăm sóc trẻ em |
| | |  | Xử phạt VPHC trong dầu khí; kinh doanh xăng, dầu, khí |
| | |  | Xử phạt VPHC trong giao thông vận tải |
| | |  | Xử phạt VPHC trong giá, phí, hoá đơn |
| | |  | Xử phạt VPHC trong giáo dục, dạy nghề |
| | |  | Xử phạt VPHC trong giống cây trồng, bảo vệ & kiểm dịch thực vật |
| | |  | Xử phạt VPHC trong hoạt động báo chí, xuất bản |
| | |  | Xử phạt VPHC trong hóa chất, phân bón & vật liệu nổ công nghiệp |
| | |  | Xử phạt VPHC trong hải quan |
| | |  | Xử phạt VPHC trong khoa học công nghệ |
| | |  | Xử phạt VPHC trong khí tượng thủy văn, bản đồ |
| | |  | Xử phạt VPHC trong kinh doanh bảo hiểm, xổ số |
| | |  | Xử phạt VPHC trong kế hoạch & đầu tư |
| | |  | Xử phạt VPHC trong kế toán, kiểm toán, thống kê |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lao động, BHXH |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lĩnh vực thuế |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lĩnh vực thủy sản |
| | |  | Xử phạt VPHC trong năng lượng nguyên tử |
| | |  | Xử phạt VPHC trong quản lý thị trường |
| | |  | Xử phạt VPHC trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
| | |  | Xử phạt VPHC trong quốc phòng, cơ yếu |
| | |  | Xử phạt VPHC trong thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
| | |  | Xử phạt VPHC trong thương mại, hàng giả, hàng cấm |
| | |  | Xử phạt VPHC trong tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng SPHH |
| | |  | Xử phạt VPHC trong tiền tệ và ngân hàng |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lĩnh vực tài nguyên môi trường |
| | |  | Xử phạt VPHC trong tư pháp, hôn nhân, dân sự, phá sản DN, HTX |
| | |  | Xử phạt VPHC trong VH, TT, DL & quảng cáo |
| | |  | Xử phạt VPHC trong y tế |
| | |  | Xử phạt VPHC trong điện lực |
| | |  | Xử phạt VPHC trong đê điều, thuỷ lợi, phòng chống thiên tai |
| | |  | Xử phạt VPHC trong đất đai |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lĩnh vực cạnh tranh |
| | |  | Xử lý VPHC trong lĩnh vực lâm nghiệp |
| | |  | Xử phạt VPHC trên vùng biển, đảo, thềm lục địa |
| | |  | Xử phạt VPHC trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước |
| |  | Chế độ báo cáo về xử lý vi phạm hành chính |
| |  | VBQPPL ĐỊA PHƯƠNG |
| |  | Kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý VPHC |
| |  | Công văn giải đáp áp dụng pháp luật xử phạt vi phạm hành chính (không phải VBQPPL) |
| |  | Biểu mẫu trong xử phạt vi phạm hành chính |
|  | Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính 2002 |
|  | Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính 1995 |
|  | Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính 1989 |
|  | VBQPPL về phạt vi cảnh, phạt hành chính (cũ) |
|
|